-
Màu thông dụng: trắng, kem nhăn, kem láng, hoặc cam.
more: CABLE TRUNKING (W200 x H100)
Máng cáp - Máng điện - Cable Trunking (MC):
- Máng cáp ( hay còn gọi là máng điện hoặc trunking ) là máng dẫn dùng cho việc lắp đặt dây và cáp điện trong các nhà máy, chung cư, cao ốc...
-Đặc tính tiêu chuẩn:
Vật liệu: Tole sơn tĩnh điện, tole mạ kẽm nhúng nóng, vật liệu ZAM…v.v..
Chiều dài tiêu chuẩn: 2.5 m/cây – 3.0 m/cây
Kích thước chiều rộng: 50 ÷ 500 mm.
Kích thước chiều cao: 40 ÷ 200
Màu thông dụng: trắng, kem nhăn hoặc cam.
Một số quy cách thông dụng:
KÝ HIỆU
|
KÍCH THƯỚC
|
CHIỀU DÀY THAM KHẢO (mm)
|
H (mm)
|
W (mm)
|
MC 40x60
|
40
|
60
|
0.8
|
MC 50x50
|
50
|
50
|
0.8
|
MC 50x75
|
50
|
75
|
0.8
|
MC 50x100
|
50
|
100
|
0.8
|
MC 50x150
|
50
|
150
|
1.0
|
MC 50x200
|
50
|
200
|
1.0
|
MC 50x300
|
50
|
300
|
1.5
|
MC 75x75
|
75
|
75
|
0.8
|
MC 75x100
|
75
|
100
|
1.0
|
MC 75x150
|
75
|
150
|
1.0
|
MC 75x200
|
75
|
200
|
1.2
|
MC 75x300
|
75
|
300
|
1.5
|
MC 100x100
|
100
|
100
|
1.0
|
MC 100x150
|
100
|
150
|
1.0
|
MC 100x200
|
100
|
200
|
1.2
|
MC 100x300
|
100
|
300
|
1.5
|
MC 150x150
|
150
|
150
|
1.0
|
MC 150x200
|
150
|
200
|
1.2
|
MC 150x300
|
150
|
300
|
1.5
|
I.2 Co ngang máng cáp - Co máng điện - Flat bend trunking:
- Co ngang máng cáp ( Hay còn gọi là Co L) dùng để chuyển hướng hệ thống máng theo hướng vuông góc trên cùng một mặt phẳng
|
|
I.3 T máng cáp – T máng điện - Flat T trunking:
- Tê máng cáp ( Hay còn gọi là Ngã Ba) dùng để chia hệ thống máng thành ba hướng trên cùng một mặt phẳng.
|
|
I.4 Thập máng cáp - Thập máng điện - Flat four way trunking:
- Thập máng cáp (Hay còn gọi là Ngã Tư) dùng để chia hệ thống máng cáp thành bốn hướng trên cùng một mặt phẳng.
|
|
I.5 Co lên máng cáp - Co lên máng điện - Internal bend trunking:
- Co lên máng cáp (Hay còn gọi là Co Bụng, Co Trong) dùng để chuyển hướng hệ thống máng cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng lên trên.
|
|
I.6 Co lên máng cáp - Co lên máng điện - Internal bend trunking:
- Co xuống máng cáp (Hay còn gọi là Co Lưng, Co Ngoài) dùng để chuyển hướng hệ thống máng cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng xuống dưới.
|
|
I.7 Giảm máng cáp - Giảm máng điện - Reducer trunking:
- Giảm máng cáp dùng cho việc giảm chiều rộng hoặc vừa giảm chiều rộng vừa giảm chiều cao của hệ thống máng cáp.
|
|
|